+84-28-3742 1888
+84-28-3742 1888

DÂY BUỘC ĐẦU SỨ ĐÔI ĐỊNH HÌNH

  • Sản phẩm dây định hình Prefixed đã được sử dụng cho luới điện trên không trên toàn thế giới hơn 70 năm qua. Morstar Electric là nhà sản xuất, chuyên về các sản phẩm dây định hình và là nhà sản xuất chuyên nghiệp đầu tiên tại Việt Nam, hàng loạt các phụ kiện dây định hình Prefixed đã được phát triển như kết nối đầu cuối, nối dây, buộc dây và sửa chữa dây. Phạm vi áp dụng nhữ­ng phụ kiện định hình là vượt trội không cần dụng cụ, và phạm vi cung cấp các phụ kiện này là đầy đủ nhất cho lưới điện, dây OPGW và ADSS.
     
       Sự đơn giản rõ ràng của các phụ kiện dây định hình Prefixed, do dễ dàng lắp đặt trong công trình và hiệu quả dẫn điện và thao tác cơ khí đơn giản. Thực tế, phụ kiện dây định hình Prefixed được làm theo thiết kế riêng để phù hợp với phạm vi các vật liệu dây dẫn, cấu trúc, đường kính và các điều kiện vận hành khác nhau từ các vùng khí hậu ven biển đến vùng đồng bằng khô nóng.
Giới thiệu tổng quát:
Tiêu chuẩn áp dụng AS115.3-1958 Section 3
Mục đích áp dụng: Dây buộc đầu sứ và cổ sứ Composite dùng để buộc dây dẫn bọc cách điện hay dây trần có thêm ống hay miếng lót bằng PVC, tham khảo Handbook về điện áp giới hạn cho dây buộc.
Chú ý: Việc sử dụng Dây buộc đầu sứ và cổ sứ Composite là để hạn chế dòng điện trên dây buộc do điện trường cao thế phát sinh, vì với ảnh hưởng điện trường nào đó dây buộc có thể làm cháy gây hư hại dây dẫn điện, vì thế người sử dụng phải ước lượng vùng sử dụng riêng biệt.
Đặt tính cơ: Thực tế thí nghiệm cho thấy rằng, với tải không cân bằng, lực tách khỏi sứ cách điện sẽ bằng hoặc tốt hơn dây buộc bằng tay trên dây bọc.
Sứ cách điện:
để đảm bảo lắp đặt phù hợp, phải chọn đường kính cổ sứ tương ứng 2-1/14” (C neck-black) và 2-7/8 (F neck-Yellow) và 3-1/2” (J neck-Green).
Vật liệu: Composite mầu xám, chịu được lực căng, lực va đập, lực uốn tốt, độ hút ẩm nhỏ, chịu nhiệt cao, cách điện và có đặc tính tự dập lửa.
Đặc điểm:
- Dây buộc đầu sứ composite (Composite line tie): dùng buộc dây trên đầu sứ đối với sứ trên đà và sứ đỉnh, áp dụng cho góc đường dây thẳng đến 15°.
- Dây buộc cổ sứ thẳng composite (Composite Tangent side tie): dùng buộc dây trên cổ sứ đối với sứ trên đà và sứ đỉnh, áp dụng cho góc đường dây thẳng đến 15°.
- Dây buộc cổ sứ góc composite (Composite Angle side tie): dùng buộc dây trên cổ sứ đối với sứ trên đà và sứ đỉnh, áp dụng cho góc đường dây từ 11° đến 40°.
Đảm bảo đọc và hiểu rỏ trình tự lắp đặt trước khi sử dụng, cũng như chọn sản phẩm phù hợp trước khi sử dụng.
Quang trọng: Dây buộc composite dùng cho dây bọc cách điện, việc sử dụng dây buộc ảnh hưởng bởi  thiết kế, điện áp, cách điện và điều kiện môi trường, người sử dụng phải xác định dây buộc phù hợp cho mục đích sử dụng.
 
Thử nghiệm cho thấy giáp buộc đầu và cổ sứ composite sẽ phát triển tải cân bằng và giữ dây tương đương với, hoặc vượt trội, theo cách buộc thủ công trên dây dẫn có bọc. Sức lực giữ không cân bằng là khả năng của dây buộc để duy trì giữ không đổi và thống nhất trên các dây dẫn và sứ cách điện khi căng thẳng lặp đi lặp lại liên tục và không đồng đều áp đặt một sự mất cân bằng trong khoảng trụ. Sự mất cân bằng này thường là thấp khi gây ra bởi chuyển động do gió gây ra, và tác động của cành cây, và nghiêm trọng khi dây dẫn bị đứt
 
Lưu ý về an toàn:
  1. Sản phảm này sử dụng một lần, không sử dụng lại hay làm thay đổi dưới bất kỳ trưởng hợp nào.
  2. Sản phẩm này chỉ áp dụng cho những công nhân đã được huấn luyện sử dụng. Sản phẩm này không áp dụng cho những ai không quen và không được huấn luyện về nó
  3. Khi công tác trong vùng đường dây mang điện, đặc biệt cẩn thận để tránh tai nạn tiếp xúc với điện.
  4. Để lắp đặt phù hợp và an toàn cá nhân, phải đảm bảo chọn cở dây buộc composite phù hợp trước khi sử dụng.
Để đảm bảo thực hiện thi công đúng kỹ thuật, phải hiểu rỏ dây buộc composite là loại định hình sẳn theo đường kính ngoài dây và đường kính cổ sứ lắp đặt, củng như bảo quản nơi sạch sẽ, khi sử dụng thì nhẹ tay cẩn thận.
 
giáp buộc đầu sứ dôi
giáp buộc đầu sứ đôi 4

Mã sản phẩm Đuờng kính dây dẫn mm Mã màu Đường kính Dây buộc mm
Min Max
DCLT-1013 10.19 13.72 nâu 11.5
DCLT-1318 13.74 18.54 cam 11.5
DCLT-1823 18.57 18.57 tím 11.5
DCLT-2327 23.4 27.94 đỏ 11.5
DCLT-2731 27.97 31.50 (33.02) vàng 11.5
DCLT-3135 31.52 35.61 (37.03) xanh 11.5

  Reader Comments

You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second